Tin tức & Sự kiện

Thông báo tăng giá cước dịch vụ chuyển phát

Kể từ ngày 19/04/2014, công ty TNHH vận tải Hoàng Long thông báo Tăng giá cước dịch vụ chuyển phát đối với tất cả các tuyến. Đồng thời : 

- Nghiêm cấm tất cả CBCNV (đặc biệt là lái, phụ xe) trong toàn Công ty nhận hàng không đúng quy định.

- Yêu cầu nhân viên giao nhận hàng khi nhận hàng phải kiểm tra trước khi niêm phong. Nếu trong quá trình nhận hàng phát hiện ra hàng quốc cấm thì nhân viên đó phải có trách nhiệm báo ngay với cơ quan chức năng tại nơi sở tại để tịch thu hoặc báo cho cán bộ của Công ty.

- Không nhận hàng dễ cháy nổ (thuốc nổ, pháo, các chất gây cháy nổ,…), hàng Quốc cấm, hàng không có hóa đơn, không nguồn gốc.

I/ BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN TIỀN 
(Cước chuyển tiền chưa bao gồm thuế VAT và  phí chuyển tận nơi) ĐVT: đồng
SỐ TIỀN HP,HD,HN,TB  HỒ CHÍ MINH
Đến 05 triệu 20,000 35,000
Đến 10 triệu 25,000 45,000
Đến 20 triệu 80,000
Triệu tiếp theo đến 300 triệu  1,100/triệu 2,700/triệu
Trên 300 triệu tiếp theo 900/triệu 2,200/triệu

 

II/ GIÁ CƯỚC HÀNG CHUYỂN PHÁT LIÊN TỈNH
(Cước chuyển phát đã bao gồm thuế VAT chưa bao gồm phí chuyển tận nơi) ĐVT: đồng
1/ Hàng hóa hong bì, tài liệu, hộp hàng gọn nhẹ. Kích thước 30x40x40cm
LƯỢNG HP-HN
HN-TB
HN-HP-Cba Đến
500 KM
Đến
1000 KM
Đến
1500 KM
Trên
1500km
Số lượng hàng/nhiều hộp (bao, kiện, hộp)
Đến 0,5 kg 15,000 25,000 45,000 55,000 65,000 75,000 VD: 100kg/10 hộp cước tính = 1/2 giá cước 10kg x 10 hộp.
Đến 02kg 55,000 65,000 75,000 120,000
Đến 10 kg 30,000 50,000 95,000 145,000 185,000 220,000
Đến 20kg 60,000 140,000 190,000 230,000 260,000
2/ Hàng xốp, đồ ăn, dễ vỡ, bao, kiện không quá kích thước 55 x 60 x 60cm
Đến 10 kg 40,000 85,000 180,000 230,000 270,000 320,000 VD: 100kg/10 hộp cước tính = 1/2 giá cước 10kg x 10 hộp.
Đến 20kg 50,000 100,000 215,000 265,000 305,000 400,000
Đến 30kg 60,000 110,000 250,000 309,000 340,000 450,000
3/ Hàng nặng (đồ sắt, cơ khí, máy móc)/cái, kiện + nhân số kg tiếp theo Áp dụng x cước kg tiếp theo + cước mục 2
Đến 40kg 70,000 90,000 4500/kg 5000/kg
Đến 50kg 85,000 140,000
Kg tiếp theo 1500/kg 1800/kg 4000/kg 4500/kg  
XE MÁY 200,000 300,000 850,000 Xe Số dưới 110cm3
250,000 380,000 1,100,000 Xe Ga,số dưới 125cm3
XE ĐẠP 60,000 120,000 200,000 250,000 Xe thường
XE ĐIỆN 100,000 200,000 300,000 400,000 Xe điện đạp được
125,000 250,000 500,000 650,000 Xe điện không đạp được
III/ CÁC DỊCH VỤ GIA TĂNG (CỘNG THÊM VÀO CƯỚC CƠ BẢN)
STT DỊCH VỤ GIÁ CƯỚC GHI CHÚ
1 Hàng khai báo giá trị 1,5% giá trị khai giá Đối với cung đường 150 - 250km
2,5 % Giá trị khai giá Đối với cung đường trên 250km
2 Hàng kồng kềnh 30% Giá trị cước
Kiểm tra và niêm phong trực tiêp
Có hóa đơn kèm theo.
3 Hàng nhẹ,điện tử,dễ vỡ,kồng kềnh KL (kg) x 2.5
4
5 Chuyển tận nơi Theo quy định số lượng, cung đường và trả theo CM nhân dân

 


Các tin khác